Thực đơn
Các_dân_tộc_ở_Indonesia Phân bốTheo tổng điều tra dân số năm 2009, tỷ lệ dân số Indonesia chia theo nhóm dân tộc là:
Ethnic groups | Population (million) | Percentage | Main Regions |
---|---|---|---|
Người Java (người Chà Và) | 86.012 | 41.7 | Trung Java, Đông Java, Yogyakarta, Lampung, Jakarta |
Người Sunda | 31.765 | 15.4 | Tây Java, Banten, Lampung, Jakarta |
Người Mã Lai | 8.789 | 4.1 | Bờ biển đông Sumatra, Tây Kalimantan |
Người Hoa | 7.776 | 3.7 | Jakarta, Tây Kalimantan, Đông Java |
Người Madura | 6.807 | 3.3 | Madura island, Đông Java |
Người Batak | 6.188 | 3.0 | Bắc Sumatra |
Người Bugis | 6.000 | 2.9 | Nam Sulawesi, Đông Kalimantan |
Người Minangkabau | 5.569 | 2.7 | Tây Sumatra, Riau |
Người Betawi | 5.157 | 2.5 | Jakarta, Banten, Tây Java |
Người Ả Rập | 5.000 | 2.4 | Jakarta, Tây Java, Trung Java |
Người Banjar | 4.800 | 2.3 | Nam Kalimantan, Đông Kalimantan |
Người Banten | 4.331 | 2.1 | Banten, Tây Java |
Người Aceh | 4.000 | 1.9 | Aceh, Jakarta, Tây Java |
Người Bali | 3.094 | 1.5 | Bali |
Người Sasak | 3.000 | 1.4 | Tây Nusa Tenggara |
Người Makassar | 2.063 | 1.0 | Nam Sulawesi |
Người Cirebon | 1.856 | 0.9 | Tây Java, Trung Java |
Thực đơn
Các_dân_tộc_ở_Indonesia Phân bốLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Các_dân_tộc_ở_Indonesia